555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [lấy mạng tổng bong88]
Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt Từ đồng nghĩa với 'lấy'
Chiếm lấy làm của riêng. (Thường dùng đi đôi với tự) Từ biểu thị cách thức của hành động do chủ thể tự mình làm, bằng sức lực, khả năng của riêng mình.
Để tra cứu và lấy lá số tử vi trọn đời trực tuyến miễn phí quý bạn cần cung cấp đầy đủ và chính xác nhất về họ tên, giờ sinh, ngày sinh, tháng sinh, năm sinh và giới tính.
Tìm tất cả các bản dịch của lấy trong Anh như get, take, take và nhiều bản dịch khác.
7 thg 3, 2024 · Lấy dùm hay Lấy giùm từ nào viết đúng chính tả? Trong đó từ 'Lấy' có nghĩa là 'nắm lấy, cầm lấy', còn từ 'Giùm' ở đây sẽ có nghĩa là 'giúp hộ, lấy hộ', từ viết đúng chính tả là từ 'Lấy …
Từ biểu thị cách thức của hành động do chủ thể tự mình làm, bằng sức lực, khả năng của riêng mình. Ông ta tự lái xe lấy.
Ví dụ 1. Làm ơn lấy cuốn sách từ trên kệ. Please take the book from the shelf. 2. Lấy chìa khóa từ trên bàn trước khi đi. Take the keys from the table before leaving.
(Đề nghị sử dụng trình duyệt IE9, Firefox 30 trở lên) KIỂM TRA SỐ KIỆN, CONTAINER, PHƯƠNG TIỆN CHỨA HÀNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN QUA KHU VỰC GIÁM SÁT HẢI QUAN Nhập Mã doanh nghiệp, …
Nghĩa Lấy là một động từ trong tiếng Việt mang nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Thông thường, 'lấy' được hiểu là hành động thu thập hoặc chiếm hữu một vật nào đó. Ví …
Lấy Động từ đưa cái của mình hoặc cái đã sẵn có ở đâu đó để làm việc gì lấy gạo thổi cơm lấy chổi quét nhà lấy áo mặc thêm kẻo lạnh
Bài viết được đề xuất: